قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ * - ترجمے کی لسٹ

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

معانی کا ترجمہ آیت: (93) سورت: سورۂ مائدہ
لَيۡسَ عَلَى ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ جُنَاحٞ فِيمَا طَعِمُوٓاْ إِذَا مَا ٱتَّقَواْ وَّءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ ثُمَّ ٱتَّقَواْ وَّءَامَنُواْ ثُمَّ ٱتَّقَواْ وَّأَحۡسَنُواْۚ وَٱللَّهُ يُحِبُّ ٱلۡمُحۡسِنِينَ
Những người có đức tin và hành thiện sẽ không bị bắt tội về những gì (Haram) mà họ đã ăn (uống) trong quá khứ (chẳng hạn như uống rượu trước khi có lệnh cấm) nếu (hiện tại) họ giữ mình (không phạm điều Haram), có đức tin và hành thiện; sau đó, họ giữ mình hơn, có đức tin nhiều hơn, rồi họ giữ mình hơn nữa và làm tốt. Quả thật, Allah thương yêu những người làm tốt[20].
[20] Những người làm tốt là những người ngoan đạo đạt đến cảnh giới Ehsan. Và Ehsan được Thiên Sứ của Allah định nghĩa rằng đó là một người thờ phượng Allah như thể y đang nhìn thấy Ngài trước mặt nhưng nếu như y không thể nhìn thấy Ngài thì y biết rằng Ngài đang nhìn thấy y.
عربی تفاسیر:
 
معانی کا ترجمہ آیت: (93) سورت: سورۂ مائدہ
سورتوں کی لسٹ صفحہ نمبر
 
قرآن کریم کے معانی کا ترجمہ - فیتنامیہ ترجمہ۔ مرکز رواد الترجمہ نے کیا ہے۔ - ترجمے کی لسٹ

قرآن کریم کے معنی کا فیتنامی ترجمہ۔ ترجمہ مرکز رواد الترجمہ کی ایک ٹیم نے ویب سائٹ اسلام ہاؤس www.islamhouse.com کے تعاون سے کیا ہے۔

بند کریں