Қуръони Карим маъноларининг таржимаси - Қуръон Каримнинг мухтасар тафсирининг вьетнамча таржимаси * - Таржималар мундарижаси


Маънолар таржимаси Оят: (21) Сура: ар-Раҳмон сураси
فَبِأَيِّ ءَالَآءِ رَبِّكُمَا تُكَذِّبَانِ
Vậy đâu là ân huệ trong vô số ân huệ mà Allah đã ban cho các ngươi- hỡi loài Jinn và con người - mà hai ngươi đã phủ nhận?
Арабча тафсирлар:
Ушбу саҳифадаги оят фойдаларидан:
• الجمع بين البحر المالح والعَذْب دون أن يختلطا من مظاهر قدرة الله تعالى.
* Hai biển mặn và ngọt giao nhau nhưng không bị pha lẫn với nhau, điều đó khẳng định quyền năng tuyệt đối của Allah.

• ثبوت الفناء لجميع الخلائق، وبيان أن البقاء لله وحده حضٌّ للعباد على التعلق بالباقي - سبحانه - دون من سواه.
* Khẳng định tất cả vạn vật đều sẽ phải tiêu vong riêng chỉ một mình Allah duy nhất là còn mãi.

• إثبات صفة الوجه لله على ما يليق به سبحانه دون تشبيه أو تمثيل.
* Khẳng định gương mặt của Allah theo sự Tối Cao và Vĩ Đại của Ngài một cách không so sánh và suy diễn.

• تنويع عذاب الكافر.
* Đa dạng hình phạt dành cho người vô đức tin.

 
Маънолар таржимаси Оят: (21) Сура: ар-Раҳмон сураси
Суралар мундарижаси Бет рақами
 
Қуръони Карим маъноларининг таржимаси - Қуръон Каримнинг мухтасар тафсирининг вьетнамча таржимаси - Таржималар мундарижаси

Қуръон Каримнинг мухтасар тафсирининг вьетнамча таржимаси, ношир: Қуръон тадқиқотлари тафсир маркази

Ёпиш