Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Indonesia - tập thể * - Mục lục các bản dịch

XML CSV Excel API
Please review the Terms and Policies

Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah   Câu:

Surah Al-Humazah

وَيۡلٞ لِّكُلِّ هُمَزَةٖ لُّمَزَةٍ
Kecelakaanlah bagi setiap pengumpat lagi pencela,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي جَمَعَ مَالٗا وَعَدَّدَهُۥ
yang mengumpulkan harta dan menghitung-hitungnya1601,
1601. Maksudnya mengumpulkan dan menghitung-hitung harta yang karenanya dia menjadikan kikir dan tidak mau menafkahkannya di jalan Allah Subḥānahu wa Ta‘ālā.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
يَحۡسَبُ أَنَّ مَالَهُۥٓ أَخۡلَدَهُۥ
dia mengira bahwa hartanya itu dapat mengekalkannya,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
كَلَّاۖ لَيُنۢبَذَنَّ فِي ٱلۡحُطَمَةِ
sekali-kali tidak! Sesungguhnya dia benar-benar akan dilemparkan ke dalam ῌuṭamah.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَآ أَدۡرَىٰكَ مَا ٱلۡحُطَمَةُ
Dan tahukah kamu apa ῌuṭamah itu?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
نَارُ ٱللَّهِ ٱلۡمُوقَدَةُ
(Yaitu) api (yang disediakan) Allah yang dinyalakan,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّتِي تَطَّلِعُ عَلَى ٱلۡأَفۡـِٔدَةِ
yang (membakar) sampai ke hati.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّهَا عَلَيۡهِم مُّؤۡصَدَةٞ
Sesungguhnya api itu ditutup rapat atas mereka,
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فِي عَمَدٖ مُّمَدَّدَةِۭ
(sedang mereka itu) diikat pada tiang-tiang yang panjang.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Chương Al-Humazah
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Dịch thuật tiếng Indonesia - tập thể - Mục lục các bản dịch

Bản dịch ý nghĩa nội dung Kinh Qur'an bằng tiếng Indonesia, dịch thuật bởi Ủy ban được Ban Tôn giáo TW Indonesia chứng nhận. Bản dịch đã được kiểm duyệt bởi Trung tâm Dịch thuật Rowwad và bản dịch gốc hiện đang có sẵn cho tham khảo, đóng góp ý kiến, đánh giá để không ngừng nâng cao.

Đóng lại