Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Luhya - Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Lail   Câu:
فَسَنُيَسِّرُهُۥ لِلۡعُسۡرَىٰ
Khwitsa okhumuwanguyisilia kabe amasiro!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا يُغۡنِي عَنۡهُ مَالُهُۥٓ إِذَا تَرَدَّىٰٓ
Ne omwandu kukwe kulimukhonya shina olwa aliba nasikhanga?
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِنَّ عَلَيۡنَا لَلۡهُدَىٰ
Toto bwene kali khwifwe okhwechesia obulunjifu.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَإِنَّ لَنَا لَلۡأٓخِرَةَ وَٱلۡأُولَىٰ
Ne toto bwene kali khwifwe ka mutsuli (akhera) nende kokhuranjilila.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
فَأَنذَرۡتُكُمۡ نَارٗا تَلَظَّىٰ
Kho ebekanyisilie omulilo kwakhanga obutinyu!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
لَا يَصۡلَىٰهَآ إِلَّا ٱلۡأَشۡقَى
Shalikwinjilamwo tawe halali Omubii muno!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي كَذَّبَ وَتَوَلَّىٰ
Ulia wakatsula mana nafutara omukongo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَسَيُجَنَّبُهَا ٱلۡأَتۡقَى
Ne ulia waria Nyasaye alireebwa ehale ninakwo.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
ٱلَّذِي يُؤۡتِي مَالَهُۥ يَتَزَكَّىٰ
Ulia urusinjia omwandu kukwe khulwa okhwitswenula.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَمَا لِأَحَدٍ عِندَهُۥ مِن نِّعۡمَةٖ تُجۡزَىٰٓ
Ne shikali mbu aliho yesiyesi wamukholela amalayi lano khamurunje tawe.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
إِلَّا ٱبۡتِغَآءَ وَجۡهِ رَبِّهِ ٱلۡأَعۡلَىٰ
Halali nokhukhaaba obweni bwa Nyasaye wuwe Omulesi, Oweekulu muno.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
وَلَسَوۡفَ يَرۡضَىٰ
Naye yakhachame!
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
 
Ý nghĩa nội dung Chương: Al-Lail
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Luhya - Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa - Mục lục các bản dịch

Được phát hành bởi Hiệp hội Quốc tế về Khoa học và Văn hóa.

Đóng lại