Check out the new design

Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pashto về diễn giải ngắn gọn Kinh Qur'an * - Mục lục các bản dịch


Ý nghĩa nội dung Câu: (2) Chương: Al-Nasr
وَرَاَیْتَ النَّاسَ یَدْخُلُوْنَ فِیْ دِیْنِ اللّٰهِ اَفْوَاجًا ۟ۙ
او خلک ووينې چې په اسلام کې له يوې ډلې وروسته بله ډله داخليږي.
Các Tafsir tiếng Ả-rập:
Trong những bài học trích được của các câu Kinh trên trang này:
• المفاصلة مع الكفار.
له کافرانو څخه بېلوالی غوره کول.

• مقابلة النعم بالشكر.
د نعمتو په بدل کې شکر اېستل.

• سورة المسد من دلائل النبوة؛ لأنها حكمت على أبي لهب بالموت كافرًا ومات بعد عشر سنين على ذلك.
د المسد سورت د نبوت له دلايلو څخه دی، ځکه هغو پر ابولهب د کفر په حالت کې د مرګ پرېکړه وکړه او هغه لس کاله وروسته پر همدغه حالت مړ شو.

• صِحَّة أنكحة الكفار.
د کافرانو د خپلمنځي نکاح ګانو صحيح والی.

 
Ý nghĩa nội dung Câu: (2) Chương: Al-Nasr
Mục lục các chương Kinh Số trang
 
Bản dịch ý nghĩa nội dung Qur'an - Bản dịch tiếng Pashto về diễn giải ngắn gọn Kinh Qur'an - Mục lục các bản dịch

Do Trung tâm Diễn giải Nghiên cứu Kinh Qur'an phát hành.

Đóng lại