《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (7) 章: 优努斯
إِنَّ ٱلَّذِينَ لَا يَرۡجُونَ لِقَآءَنَا وَرَضُواْ بِٱلۡحَيَوٰةِ ٱلدُّنۡيَا وَٱطۡمَأَنُّواْ بِهَا وَٱلَّذِينَ هُمۡ عَنۡ ءَايَٰتِنَا غَٰفِلُونَ
Quả thật, những kẻ phủ nhận, không mong gặp Allah, không kính sợ Ngài và Không khao khát được gặp Ngài, họ đã hài lòng về cuộc sống ngắn ngủi của trần tục này thay vì cuộc sống vĩnh viễn ở Đời Sau, họ vui thích định cư nơi đó cùng với những kẻ không lưu ý đến những dấu hiệu của Allah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لطف الله عز وجل بعباده في عدم إجابة دعائهم على أنفسهم وأولادهم بالشر.
* Lòng nhân từ của Allah Tối Cao đối với đám bề tôi của Ngài khi Ngài không chấp nhận lời cầu xin tự gây hại bản thân và con cháu của họ.

• بيان حال الإنسان بالدعاء في الضراء والإعراض عند الرخاء والتحذير من الاتصاف بذلك.
* Trình bày tình trạng của con người rằng họ thường chỉ cầu xin Allah khi gặp nạn và quay lưng với Ngài khi đã được giải nạn và cảnh báo về những hành động như vậy.

• هلاك الأمم السابقة كان سببه ارتكابهم المعاصي والظلم.
* Những cộng đồng trước đã bị hủy diệt vì nguyên nhân phạm những tội lỗi và làm điều bất công.

 
含义的翻译 段: (7) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭