《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (81) 章: 优努斯
فَلَمَّآ أَلۡقَوۡاْ قَالَ مُوسَىٰ مَا جِئۡتُم بِهِ ٱلسِّحۡرُۖ إِنَّ ٱللَّهَ سَيُبۡطِلُهُۥٓ إِنَّ ٱللَّهَ لَا يُصۡلِحُ عَمَلَ ٱلۡمُفۡسِدِينَ
Đến khi họ ném những bửu bối của họ từ trò ma thuật thì Musa (cầu xin cho bằng an cho Người) bảo: "Những gì mà các ngươi đang thể hiện chỉ là trò ma thuật, chắc chắn Allah sẽ làm cho những gì mà các ngươi thực hiện thành vô dụng, không có chút lợi ích nào. Quả thật trò ma thuật đã biến các ngươi trở thành những tên phá hoại trên trái đất và chắc chắn Allah sẽ không để cho việc làm của những kẻ thối nát được thành công."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الثقة بالله وبنصره والتوكل عليه ينبغي أن تكون من صفات المؤمن القوي.
* Tin Allah, tin vào sự giúp đỡ của Ngài và phó thác cho Ngài nên là một trong những đặc tính của các tín đồ có đức tin mạnh mẽ.

• بيان أهمية الدعاء، وأنه من صفات المتوكلين.
* Trình bày tầm quan trọng của lời Du'a (cầu xin), và chắc chắn đó là một trong những phẩm chất của những tín đồ biết phó thác.

• تأكيد أهمية الصلاة ووجوب إقامتها في كل الرسالات السماوية وفي كل الأحوال.
Nhấn mạnh tầm quan trọng của lễ nguyện Salah và đó là điều bắt buộc phải thực hiện trong tất cả các tôn giáo được mặc khải từ Allah và trong mọi hoàn cảnh.

• مشروعية الدعاء على الظالم.
* Giáo luật cho phép cầu xin điều xấu cho những kẻ bất công.

 
含义的翻译 段: (81) 章: 优努斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭