《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 嘎勒尔

Chương Al-Qari-'ah

每章的意义:
قرع القلوب لاستحضار هول القيامة وأحوال الناس في موازينها.
Đánh thức con tim bằng cách khơi dậy nỗi kinh hoàng của Ngày Phán Xét Cuối Cùng và tình trạng của nhân loại trong việc cân công đức và tội lỗi

ٱلۡقَارِعَةُ
Thời khắc làm kinh hoàng các con tim của con người.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خطر التفاخر والتباهي بالأموال والأولاد.
* Mối hiểm họa cho việc hãnh diện tự hào về tài sản và con cái.

• القبر مكان زيارة سرعان ما ينتقل منه الناس إلى الدار الآخرة.
* Mồ mả là nơi thăm viếng nhanh, bởi là nơi chuyển tiếp con người đến cõi Đời Sau.

• يوم القيامة يُسْأل الناس عن النعيم الذي أنعم به الله عليهم في الدنيا.
* Ngày Tận Thế, con người sẽ bị thẩm tra về mọi hưởng thụ được Allah ban cho ở trần gian.

• الإنسان مجبول على حب المال.
* Con người mang bản chất yêu thích tài sản và của cải.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 嘎勒尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭