《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 古莱氏
فَلۡيَعۡبُدُواْ رَبَّ هَٰذَا ٱلۡبَيۡتِ
Do đó, họ nên tạ ơn mà thờ phượng Allah, Chủ Nhân của Ngôi Đền thiêng này – đó là Ka’bah – Đấng đã tạo mọi dễ dàng cho họ, ngoài Ngài chúng không được tạ ơn bất cứ ai khác.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أهمية الأمن في الإسلام.
* Tầm quan trọng của việc an lành trong Islam.

• الرياء أحد أمراض القلوب، وهو يبطل العمل.
* Khoe khoang là một căn bệnh của con tim, nó làm vô giá trí của việc làm thiện tốt.

• مقابلة النعم بالشكر يزيدها.
* Để tiếp tục hưởng ân huệ và được gia tăng thêm con người cần phải biết tạ ơn Allah.

• كرامة النبي صلى الله عليه وسلم على ربه وحفظه له وتشريفه له في الدنيا والآخرة.
* Nabi có địa vị rất cao ở nơi Thượng Đế của Người, Ngài luôn bảo vệ Người và tôn trọng Người ở trần gian và Đời Sau.

 
含义的翻译 段: (3) 章: 古莱氏
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭