《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (31) 章: 呼德
وَلَآ أَقُولُ لَكُمۡ عِندِي خَزَآئِنُ ٱللَّهِ وَلَآ أَعۡلَمُ ٱلۡغَيۡبَ وَلَآ أَقُولُ إِنِّي مَلَكٞ وَلَآ أَقُولُ لِلَّذِينَ تَزۡدَرِيٓ أَعۡيُنُكُمۡ لَن يُؤۡتِيَهُمُ ٱللَّهُ خَيۡرًاۖ ٱللَّهُ أَعۡلَمُ بِمَا فِيٓ أَنفُسِهِمۡ إِنِّيٓ إِذٗا لَّمِنَ ٱلظَّٰلِمِينَ
"Và Ta đã không nói với các ngươi rằng - hỡi dân của Ta -: Ta đang sở hữu được những kho tàn của Allah mà trong đó chứa đựng những Thiên Lộc của Ngài, để Ta ban cho ai trong các ngươi có đức tin, và Ta đã không nói với các ngươi rằng: Chính Ta biết rất rõ điều vô hình và rồi Ta cũng không nói với các ngươi rằng: Ta chính là Thiên Thần. Không! Ta chỉ là một Người phàm tục giống các ngươi, Ta đã không nói với các ngươi về những người có tầng lớp nghèo khổ mà cặp mắt các ngươi luôn xem thường và khinh khi họ rằng : Allah sẽ không cho họ có được sự may mắn và cũng không có sự chỉ dẫn. Allah am hiểu được tâm can và tình trạng của họ ra sao. Nếu như Ta gọi họ như thế thì Ta đã làm điều bất công mà chắc chắn sẽ bị Allah trừng phạt."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عفة الداعية إلى الله وأنه يرجو منه الثواب وحده.
* Tính khiêm tốn của người Da-'i (kêu gọi mọi người đến với Allah) là chỉ hi vọng nhận được phần thưởng duy nhất ở Allah.

• حرمة طرد فقراء المؤمنين، ووجوب إكرامهم واحترامهم.
* Cấm xua đổi những người Mu'min có đức tin và bắt buộc phải đối xử một cách tôn trọng và nồng nhiệt với họ.

• استئثار الله تعالى وحده بعلم الغيب.
* Allah Toàn Năng dành riêng kiến thức về điều huyền bí cho Ngài.

• مشروعية جدال الكفار ومناظرتهم.
* Được phép tranh luận với những người vô đức tin về đức tin.

 
含义的翻译 段: (31) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭