《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (4) 章: 呼德
إِلَى ٱللَّهِ مَرۡجِعُكُمۡۖ وَهُوَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٌ
Hỡi nhân loại! Các ngươi sẽ trở về gặp Allah, Đấng Duy Nhất vào Ngày Phán Xét Cuối Cùng, và Ngài là Đấng đáng được Tôn Vinh, Ngài toàn quyền định đoạt về tất cả mọi việc, không gì có thể làm Ngài bất lực. Chẳng có gì là khó đối với Ngài trong việc phục sinh các ngươi sống lại để thanh toán sau khi các ngươi đã chết.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• إن الخير والشر والنفع والضر بيد الله دون ما سواه.
* Quả thật, điều tốt lành hay điều xấu, có lợi ích hay có hại đều nằm trong tay của Allah, không nằm trong tay của bất cứ ai (vật) khác ngoài Ngài.

• وجوب اتباع الكتاب والسُّنَّة والصبر على الأذى وانتظار الفرج من الله.
* Phải tuân theo Qur'an, theo Sunnah và kiên nhẫn với những điều gây hại và chờ đợi sự giải thoát từ Allah.

• آيات القرآن محكمة لا يوجد فيها خلل ولا باطل، وقد فُصِّلت الأحكام فيها تفصيلًا تامَّا.
* Những câu trong Thiên Kinh Qur'an tuyệt đối đúng và khoa học, không có sự mâu thuẫn hay khiếm khuyết, chúng chứa đựng những luật định một cách chi tiết, rõ ràng và đầy đủ.

• وجوب المسارعة إلى التوبة والندم على الذنوب لنيل المطلوب والنجاة من المرهوب.
* Phải nhanh chóng sám hối và không tái phạm những lỗi lầm để được cứu rỗi khỏi những điều sợ hãi.

 
含义的翻译 段: (4) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭