《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (90) 章: 呼德
وَٱسۡتَغۡفِرُواْ رَبَّكُمۡ ثُمَّ تُوبُوٓاْ إِلَيۡهِۚ إِنَّ رَبِّي رَحِيمٞ وَدُودٞ
"Và các ngươi hãy cầu xin Thượng Đế của các ngươi tha thứ và sám hối với Ngài về những tội lỗi của các ngươi đã gây ra. Quả thật, Thượng Đế của Ta rất mực khoan dung với những ai biết hối cải và Ngài rất yêu mến những ai biết sám hối trong họ."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• ذمّ الجهلة الذين لا يفقهون عن الأنبياء ما جاؤوا به من الآيات.
* Chê bai sự ngu dốt không thấu hiểu được những bằng chứng do các vị Thiên Sứ mang đến.

• ذمّ وتسفيه من اشتغل بأوامر الناس، وأعرض عن أوامر الله.
* Chê bai và phỉ báng cho những ai làm theo mệnh lệnh của con người để chống đối mệnh lệnh của Allah.

• بيان دور العشيرة في نصرة الدعوة والدعاة.
* Trình bay vị trí của dòng tộc trong việc hổ trợ sự truyền bá và kêu gọi.

• طرد المشركين من رحمة الله تعالى.
* Lòng thường xót của Allah Tối Cao không giành cho những kẻ đa thần.

 
含义的翻译 段: (90) 章: 呼德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭