Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (108) 章: 优素福
قُلۡ هَٰذِهِۦ سَبِيلِيٓ أَدۡعُوٓاْ إِلَى ٱللَّهِۚ عَلَىٰ بَصِيرَةٍ أَنَا۠ وَمَنِ ٱتَّبَعَنِيۖ وَسُبۡحَٰنَ ٱللَّهِ وَمَآ أَنَا۠ مِنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
Hãy nói hỡi Thiên Sứ, với những ai mà Ngươi kêu gọi họ: Đây là con đường mà Ta kêu gọi thiên hạ đến với nó dựa trên bằng chứng rõ ràng. Ta kêu gọi đến với nó; và những ai theo Ta, được hướng dẫn bởi sự hướng dẫn của Ta, bám sát đường lối của Ta cũng kêu gọi đến với nó. Allah Hiển Vinh, những thứ được gán ghép cho Ngài không phù hợp với sự tối cao và uy nghi của Ngài hoặc phủ nhận sự hoàn hảo của Ngài. Ta không phải là một kẻ thờ đa thần cùng với Allah mà Ta chính là một người tôn thờ một mình Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أن الداعية لا يملك تصريف قلوب العباد وحملها على الطاعات، وأن أكثر الخلق ليسوا من أهل الهداية.
* Người truyền giáo không có thẩm quyền thay đổi con tim của bất cứ ai, cũng như bắt nó phải vâng lời Allah, và đa số con người không nằm trong nhóm người được hướng dẫn

• ذم المعرضين عن آيات الله الكونية ودلائل توحيده المبثوثة في صفحات الكون.
* Lên án những kẻ xem thường các dấu hiệu của Allah về vũ trụ và các bằng chứng về việc thuộc tính duy nhất Ngài trải rộng khắp vũ trụ

• شملت هذه الآية ﴿ قُل هَذِهِ سَبِيلِي...﴾ ذكر بعض أركان الدعوة، ومنها: أ- وجود منهج:﴿ أَدعُواْ إِلَى اللهِ ﴾. ب - ويقوم المنهج على العلم: ﴿ عَلَى بَصِيرَةٍ﴾. ج - وجود داعية: ﴿ أَدعُواْ ﴾ ﴿أَنَا﴾. د - وجود مَدْعُوِّين: ﴿ وَمَنِ اتَّبَعَنِي ﴾.
* Câu kinh {Ngươi hãy nói đi: Đây là đường lối của Ta...} bao gồm việc đưa ra một vài trụ cột của việc Da'wah (truyền giáo): 1- Có đường lối {Ta mời các ngươi đến với Allah}; 2- Và đường lối đó dựa trên sự hiểu biết {bằng kiến thức rõ ràng}; 3- Có người đảm nhận việc kêu gọi {Ta mời các ngươi}; 4- Và có những người được kêu gọi {và những ai theo Ta}

 
含义的翻译 段: (108) 章: 优素福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭