《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 优素福
قَالُواْ يَٰٓأَبَانَآ إِنَّا ذَهَبۡنَا نَسۡتَبِقُ وَتَرَكۡنَا يُوسُفَ عِندَ مَتَٰعِنَا فَأَكَلَهُ ٱلذِّئۡبُۖ وَمَآ أَنتَ بِمُؤۡمِنٖ لَّنَا وَلَوۡ كُنَّا صَٰدِقِينَ
Bọn họ thưa: "Dạ! Thưa cha yêu của chúng con, tụi con đã rủ nhau chạy đua và mãi mê thi nhau bắn cung, chúng con đã bỏ Yusuf lại để trông coi các túi hành lý của chúng con. Vậy mà em đã bị sói ăn thịt mất rồi và tụi con thầm nghĩ chắc chắn rằng cha sẽ không tin đó là sự thật, mặc dầu chúng con rất thành thật với cha những gì mà đã xảy ra với tụi con."
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• بيان خطورة الحسد الذي جرّ إخوة يوسف إلى الكيد به والمؤامرة على قتله.
* Nói lên hiểm họa của lòng đố kỵ ganh ghét lẫn nhau của anh em Yusuf đã dẫn đến sự ton tính lên âm mưu để hãm hại Người.

• مشروعية العمل بالقرينة في الأحكام.
* Được phép làm việc dựa trên các điều lệ của giáo lý.

• من تدبير الله ليوسف عليه السلام ولطفه به أن قذف في قلب عزيز مصر معاني الأبوة بعد أن حجب الشيطان عن إخوته معاني الأخوة.
* Allah đã sắp đặt hết mọi thứ cho Yusuf (cầu xin bình an cho Người) khi Ngài gieo vào tấm lòng vị tha của vị đại quan Ai Cập khao khát được làm cha sau khi Shaytan đã che khuất tình cảm anh em trong anh em của Yusuf.

 
含义的翻译 段: (17) 章: 优素福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭