《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (86) 章: 优素福
قَالَ إِنَّمَآ أَشۡكُواْ بَثِّي وَحُزۡنِيٓ إِلَى ٱللَّهِ وَأَعۡلَمُ مِنَ ٱللَّهِ مَا لَا تَعۡلَمُونَ
Rồi Cha đáp lại các con: Cha chỉ biết than thở nỗi u sầu và buồn phiền với riêng một mình Allah thôi, vì Cha biết sự tử tế của Allah và lòng tốt của Ngài, và Ngài đáp lại lời cầu xin của người bị bế tắc và phần thương của Ngài dành cho người bị nạn là những điều các ngươi không hề hay biết
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لا يجوز أخذ بريء بجريرة غيره، فلا يؤخذ مكان المجرم شخص آخر.
* Không được phép đặt sự vô tội cho người khác, cũng như không được đặt vị trí có tội cho người khác

• الصبر الجميل هو ما كانت فيه الشكوى لله تعالى وحده.
* Sự kiên nhẫn tốt đẹp là việc than vãn nơi Allah duy nhất

• على المؤمن أن يكون على تمام يقين بأن الله تعالى يفرج كربه.
* Người có đức tin phải hoàn toàn tin tưởng rằng Allah sẽ giúp đỡ mình khỏi buồn phiền

 
含义的翻译 段: (86) 章: 优素福
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭