《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 易卜拉欣
ٱلَّذِينَ يَسۡتَحِبُّونَ ٱلۡحَيَوٰةَ ٱلدُّنۡيَا عَلَى ٱلۡأٓخِرَةِ وَيَصُدُّونَ عَن سَبِيلِ ٱللَّهِ وَيَبۡغُونَهَا عِوَجًاۚ أُوْلَٰٓئِكَ فِي ضَلَٰلِۭ بَعِيدٖ
Những kẻ không có đức tin bị đời sống trần tục xa hoa tác động mà quên mất đi hồng ân vĩnh cựu vào Ngày Sau, và họ cố tình chuyển đổi nhận thức của con người về con đường của Allah, và cố tình lôi kéo họ lệch khỏi con đường chân lý, bị bẻ cong và chuyển hướng nó cho đến khi không một ai có thể đi trên con đường đó nữa. Đối với những ai có đức tính như miêu tả chính là đám người bị lạc lối rất xa với chân lý và sự đúng đắn
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أن المقصد من إنزال القرآن هو الهداية بإخراج الناس من ظلمات الباطل إلى نور الحق.
* Mục đích của việc mặc khải Qur'an là để dẫn dắt nhân loại từ bóng tối của sự giả dối ra ánh sáng của chân lý

• إرسال الرسل يكون بلسان أقوامهم ولغتهم؛ لأنه أبلغ في الفهم عنهم، فيكون أدعى للقبول والامتثال.
* Các Sứ Giả được phái đến giao tiếp và sử dụng bằng chính ngôn ngữ của cộng đồng họ. Vì như vậy họ sẽ dễ tiếp thu và chấp nhận hơn trong việc truyền giáo

• وظيفة الرسل تتلخص في إرشاد الناس وقيادتهم للخروج من الظلمات إلى النور.
* Nhiệm vụ của các Sứ Giả là giải thoát nhân loại, hướng dẫn, và lãnh đạo họ từ bóng tối ra ánh sáng

 
含义的翻译 段: (3) 章: 易卜拉欣
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭