《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (47) 章: 哈吉拉
وَنَزَعۡنَا مَا فِي صُدُورِهِم مِّنۡ غِلٍّ إِخۡوَٰنًا عَلَىٰ سُرُرٖ مُّتَقَٰبِلِينَ
Và TA (Allah) sẽ xóa hết sự hận thù trong lòng của họ và thay vào đó là tình yêu thương huynh đệ tốt đẹp, họ sẽ ngồi nghỉ trên chiếc tràng kỹ, mặt hướng về nhau.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• في الآيات دليل على تزاور المتقين واجتماعهم وحسن أدبهم فيما بينهم، في كون كل منهم مقابلًا للآخر لا مستدبرًا له.
Trong các câu Kinh, có điều cho thấy rằng việc những người ngoan đạo thăm viếng nhau, hội họp với nhau và tử tế với nhau nói lên rằng tất cả mỗi người trong bọn họ đều đối mặt tích cực hướng về nhau chứ không quay lưng với nhau.

• ينبغي للعبد أن يكون قلبه دائمًا بين الخوف والرجاء، والرغبة والرهبة.
Người bề tôi có đức tin, trái tim của y nên luôn ở giữa nỗi sợ và niềm hy vọng, mong muốn và sợ hãi.

• سجد الملائكة لآدم كلهم أجمعون سجود تحية وتكريم إلا إبليس رفض وأبى.
Các Thiên Thần phủ phục quỳ lạy Adam, tất cả họ đều quỳ lạy mang tính chào mừng và tôn kính trừ Iblis, hắn đã từ chối và không chịu tuân lệnh Allah.

• لا سلطان لإبليس على الذين هداهم الله واجتباهم واصطفاهم في أن يلقيهم في ذنب يمنعهم عفو الله.
Iblis không có thẩm quyền đối với những người được Allah hướng dẫn và thanh lọc khỏi tội lỗi trong việc ngăn cản họ khỏi lòng thương xót và sự tha thứ của Ngài.

 
含义的翻译 段: (47) 章: 哈吉拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭