《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (87) 章: 奈哈里
وَأَلۡقَوۡاْ إِلَى ٱللَّهِ يَوۡمَئِذٍ ٱلسَّلَمَۖ وَضَلَّ عَنۡهُم مَّا كَانُواْ يَفۡتَرُونَ
Và Ngày Sau, những kẻ đa thần mới chịu hạ mình quy phục một mình Allah và những thần linh bục tượng mà họ làm ra sẽ bỏ họ đi mất.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• دلت الآيات على جواز الانتفاع بالأصواف والأوبار والأشعار على كل حال، ومنها استخدامها في البيوت والأثاث.
Các câu Kinh là bằng chứng được phép sử dụng lông cừu, lông lạc đà và lông dê đực vào các lợi ích trong mọi tình huống như xây dựng lều và các vật dụng.

• كثرة النعم من الأسباب الجالبة من العباد مزيد الشكر، والثناء بها على الله تعالى.
Allah ban cho nhiều ân huệ là để đám bầy tôi của Ngài tri ân và ca tụng Ngài nhiều hơn.

• الشهيد الذي يشهد على كل أمة هو أزكى الشهداء وأعدلهم، وهم الرسل الذين إذا شهدوا تمّ الحكم على أقوامهم.
Nhân chứng cho mỗi cộng đồng phải là người trong sạch và công tâm nhất trong số họ. Những người làm chứng đó chính là các vị Thiên Sứ được cử phái đến với mỗi cộng đồng, khi nào họ làm chứng thì cộng đồng của họ coi như đã được phán quyết.

• في قوله تعالى: ﴿وَسَرَابِيلَ تَقِيكُم بِأْسَكُمْ﴾ دليل على اتخاذ العباد عدّة الجهاد؛ ليستعينوا بها على قتال الأعداء.
Tròng lời phán ((những chiếc áo giáp bảo vệ các ngươi trong chiến đấu)) là bằng chứng rằng các bầy tôi hãy dùng các khí cụ cho Jihaad để làm vật hỗ trợ khi chiến đấu với kẻ thù.

 
含义的翻译 段: (87) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭