《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (93) 章: 奈哈里
وَلَوۡ شَآءَ ٱللَّهُ لَجَعَلَكُمۡ أُمَّةٗ وَٰحِدَةٗ وَلَٰكِن يُضِلُّ مَن يَشَآءُ وَيَهۡدِي مَن يَشَآءُۚ وَلَتُسۡـَٔلُنَّ عَمَّا كُنتُمۡ تَعۡمَلُونَ
Và nếu muốn, Allah đã làm cho các ngươi thành một cộng đồng duy nhất nhưng Ngài đánh lạc hướng kẻ nào Ngài muốn và hướng dẫn người nào Ngài muốn. Và chắc chắn, các ngươi sẽ bị tra hỏi về những điều các ngươi đã từng làm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• للكفار الذين يصدون عن سبيل الله عذاب مضاعف بسبب إفسادهم في الدنيا بالكفر والمعصية.
Những kẻ vô đức tin ngăn cản thiên hạ đến với con đường chính đạo của Allah sẽ bị các hình phạt chồng chất lên nhau do sự phá hại của họ trên thế gian từ sự vô đức tin và hành vi tội lỗi.

• لا تخلو الأرض من أهل الصلاح والعلم، وهم أئمة الهدى خلفاء الأنبياء، والعلماء حفظة شرائع الأنبياء.
Trái đất vẫn con những người ngoan đạo và kiến thức, họ là những người thừa kế các vị Thiên Sứ, và những người hiểu biết sẽ bảo tồn các hệ thống giáo lý của các vị Thiên Sứ.

• حدّدت هذه الآيات دعائم المجتمع المسلم في الحياة الخاصة والعامة للفرد والجماعة والدولة.
Những câu Kinh này đã xác định nền tảng xã hội người Muslim trong cuộc sống riêng và chúng của cá nhân, cộng đồng và quốc gia.

• النهي عن الرشوة وأخذ الأموال على نقض العهد.
Cấm hối lộ và nhận tiền để bãi bỏ giao ước.

 
含义的翻译 段: (93) 章: 奈哈里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭