《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 伊斯拉仪
لَّا تَجۡعَلۡ مَعَ ٱللَّهِ إِلَٰهًا ءَاخَرَ فَتَقۡعُدَ مَذۡمُومٗا مَّخۡذُولٗا
Hỡi người bề tôi, ngươi chớ dựng một đấng thờ phượng khác cùng với Allah, e rằng ngươi sẽ trở thành một người bị khinh thường ở nơi Allah và ở nơi những người ngoan đạo ngươi không được khen ngợi, và ngươi sẽ không được ai quan tâm và cứu giúp.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• ينبغي للإنسان أن يفعل ما يقدر عليه من الخير وينوي فعل ما لم يقدر عليه؛ ليُثاب على ذلك.
Một người nên làm điều tốt nào mà y có khả năng và định tâm trên những điều chưa có khả năng để được ban phước .

• أن النعم في الدنيا لا ينبغي أن يُسْتَدل بها على رضا الله تعالى؛ لأنها قد تحصل لغير المؤمن، وتكون عاقبته المصير إلى عذاب الله.
Những hưởng thụ trên thế gian này, không nên đánh đổi sự hài lòng của Allah Tối Cao với nó, bởi điều đó vẫn có thể xảy ra với người vô đức tin và kết cục sẽ là sự trừng phạt của Allah.

• الإحسان إلى الوالدين فرض لازم واجب، وقد قرن الله شكرهما بشكره لعظيم فضلهما.
Việc ăn ở tử tế với cha mẹ là nghĩa vụ bắt buộc, quả thật, Allah khẳng định rằng việc biết ơn cha mẹ chính là biết ơn Ngài.

• يحرّم الإسلام التبذير، والتبذير إنفاق المال في غير حقه.
Islam cấm sự hoang phí, và hoang phí có nghĩa là tiêu dùng tài sản và của cải không đúng.

 
含义的翻译 段: (22) 章: 伊斯拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭