《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (23) 章: 开海菲
وَلَا تَقُولَنَّ لِشَاْيۡءٍ إِنِّي فَاعِلٞ ذَٰلِكَ غَدًا
Hỡi Thiên Sứ Muhammad, Ngươi chớ đừng nói về một điều gì đó Ngươi định làm vào ngày mai: chắc chắn tôi sẽ làm nó ngay mai. Bởi quả thật, Ngươi không hề biết rõ Ngươi có làm được hay không, sự việc có xảy ra như ý định của Ngươi hay không. Đây là lời chỉ đạo đến tất cả mọi tín đồ Muslim.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• اتخاذ المساجد على القبور، والصلاة فيها، والبناء عليها؛ غير جائز في شرعنا.
Việc xây cất các Masjid trên các khu mộ, dâng lễ nguyện Salah tại các khu mộ và xây dựng đền, đài hay bất cứ kiến trúc nào trên đó đều không được phép trong giáo lý Islam.

• في القصة إقامة الحجة على قدرة الله على الحشر وبعث الأجساد من القبور والحساب.
Trong câu chuyện là bằng chứng rõ ràng về quyền năng của Allah trong việc tập hợp và phục sinh các cơ thể đã chết từ cõi mộ để Ngài phân xét và thưởng phạt.

• دلَّت الآيات على أن المراء والجدال المحمود هو الجدال بالتي هي أحسن.
Các câu Kinh cho thấy rằng sự tranh luận đáng khen ngợi là sự tranh luận bằng những điều tốt đẹp.

• السُّنَّة والأدب الشرعيان يقتضيان تعليق الأمور المستقبلية بمشيئة الله تعالى.
Giáo lý khẳng định rằng những điều, sự việc của tương lai đều phụ thuộc vào ý muốn của Allah.

 
含义的翻译 段: (23) 章: 开海菲
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭