《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (13) 章: 麦尔彦
وَحَنَانٗا مِّن لَّدُنَّا وَزَكَوٰةٗۖ وَكَانَ تَقِيّٗا
TA (Allah) đã thương xót Y bằng lòng nhân từ ở nơi TA, TA đã tẩy sạch tội lỗi cho Y, và Y thực sự là một người bề tôi ngay chính sợ Allah, luôn thực thi các mệnh lệnh của TA và tránh xa nhiều điều TA nghiêm cấm.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الصبر على القيام بالتكاليف الشرعية مطلوب.
Kiên nhẫn trên những nghĩa vụ tôn giáo được quy định sẵn

• علو منزلة بر الوالدين ومكانتها عند الله، فالله قرنه بشكره.
Địa vị của cha mẹ được tôn vinh ở nơi Allah, Ngài khẳng định ai biết ơn cha mẹ có nghĩa là biết ơn Ngài.

• مع كمال قدرة الله في آياته الباهرة التي أظهرها لمريم، إلا أنه جعلها تعمل بالأسباب ليصلها ثمرة النخلة.
Allah hoàn toàn có đủ quyền năng thể hiện các dấu hiệu của Ngài cho Mar-yam những chỉ vì Ngài muốn bà hành động tìm lấy nguyên nhân để có được các quả chà là chín tươi.

 
含义的翻译 段: (13) 章: 麦尔彦
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭