《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 麦尔彦
إِذۡ نَادَىٰ رَبَّهُۥ نِدَآءً خَفِيّٗا
Lúc Y - Zakariya - một mình âm thầm cầu nguyện Thượng Đế của Y để mong sự cầu nguyện của mình được đáp lại.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الضعف والعجز من أحب وسائل التوسل إلى الله؛ لأنه يدل على التَّبَرُّؤِ من الحول والقوة، وتعلق القلب بحول الله وقوته.
Sự yếu ớt và bất lực là một trong những phương tiện cầu xin Allah được Ngài yêu thích nhất bởi lẽ nó biểu hiện rằng người bề tôi rất cần đến sức mạnh và quyền năng của Allah.

• يستحب للمرء أن يذكر في دعائه نعم الله تعالى عليه، وما يليق بالخضوع.
Khi cầu nguyện Allah, một người được khuyến khích nhắc tới những ân huệ mà Ngài đã ban cho y cũng như những gì thể hiện sự thấp hèn và rất cần đến sự thương xót của Ngài.

• الحرص على مصلحة الدين وتقديمها على بقية المصالح.
Quan tâm đến việc cải thiện tôn giáo và đặt nó lên hàng đầu trước mọi việc cải thiện khác.

• تستحب الأسماء ذات المعاني الطيبة.
Khuyến khích đặt tên con cái với những tên gọi mang ý nghĩa tốt lành.

 
含义的翻译 段: (3) 章: 麦尔彦
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭