《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (244) 章: 拜格勒
وَقَٰتِلُواْ فِي سَبِيلِ ٱللَّهِ وَٱعۡلَمُوٓاْ أَنَّ ٱللَّهَ سَمِيعٌ عَلِيمٞ
244- Và các ngươi hãy anh dũng chiến đấu với kẻ thù - hỡi những người có đức tin - để mang niềm kiêu hãnh cho tôn giáo và giơ cao câu Shahadah. Các ngươi hãy biết rằng Allah nghe rõ điều các ngươi nói, biết rõ hoàn cảnh và hành động của các ngươi, dựa vào đó Ngài sẽ thưởng phạt.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الحث على المحافظة على الصلاة وأدائها تامة الأركان والشروط، فإن شق عليه صلَّى على ما تيسر له من الحال.
* Kêu gọi chu đáo hành lễ Salah đúng với các qui định. Trường hợp bị khó khăn thì được phép hành lễ theo hoàn cảnh.

• رحمة الله تعالى بعباده ظاهرة، فقد بين لهم آياته أتم بيان للإفادة منها.
* Lòng nhân từ của Allah dành cho đám nô lệ của Ngài đã rất rõ ràng, Ngài đã trình bày các lời phán của Ngài để con người hiểu và hưởng được điều tốt đẹp.

• أن الله تعالى قد يبتلي بعض عباده فيضيِّق عليهم الرزق، ويبتلي آخرين بسعة الرزق، وله في ذلك الحكمة البالغة.
* Allah dùng bổng lộc để thử thách con người bằng cách thu hẹp và ban phát vô hạn cho bất cứ ai Ngài muốn, tất cả đều khẳng định sự sáng suốt vượt trội của Ngài.

 
含义的翻译 段: (244) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭