《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (53) 章: 拜格勒
وَإِذۡ ءَاتَيۡنَا مُوسَى ٱلۡكِتَٰبَ وَٱلۡفُرۡقَانَ لَعَلَّكُمۡ تَهۡتَدُونَ
Các ngươi hãy nhớ lại một trong những ân huệ mà TA đã ban cho các ngươi, đó là TA đã ban cho Musa Kinh Tawrah và Chuẩn Mực Phân Biệt giữa chân lý và điều ngụy tạo, giữa điều phúc và điều tội lỗi, giữa sự hướng dẫn và lầm lạc; mong rằng các ngươi được nó hướng dẫn đúng đường.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عِظَمُ نعم الله وكثرتها على بني إسرائيل، ومع هذا لم تزدهم إلا تكبُّرًا وعنادًا.
Allah đã ban nhiều ân huệ to lớn cho người dân Isra-el, tuy nhiên, họ lại chỉ biết tự cao tự đại một cách ngông cuồng.

• سَعَةُ حِلم الله تعالى ورحمته بعباده، وإن عظمت ذنوبهم.
Lòng Nhân Từ bao la của Allah vẫn cứ bao trùm lấy đám bề tôi của Ngài cho dù tội lỗi của họ nhiều và lớn thế nào.

• الوحي هو الفَيْصَلُ بين الحق والباطل.
Các Lời Mặc Khải là nguồn chuẩn mực để phân biệt giữa điều chân lý và ngụy tạo, giữa phúc và tội, giữa sự hướng dẫn và lầm lạc.

 
含义的翻译 段: (53) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭