《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (75) 章: 拜格勒
۞ أَفَتَطۡمَعُونَ أَن يُؤۡمِنُواْ لَكُمۡ وَقَدۡ كَانَ فَرِيقٞ مِّنۡهُمۡ يَسۡمَعُونَ كَلَٰمَ ٱللَّهِ ثُمَّ يُحَرِّفُونَهُۥ مِنۢ بَعۡدِ مَا عَقَلُوهُ وَهُمۡ يَعۡلَمُونَ
Hỡi những người có đức tin! Có phải các ngươi đang hy vọng những người Do Thái sẽ có đức tin và đáp lại lời kêu gọi của các ngươi chăng? Quả thật đã có một nhóm người thuộc giới học giả và tu sĩ của họ nghe thấy Lời Phán của Allah được ban xuống cho họ trong Kinh Tawrah nhưng rồi họ đã thay đổi lời lẽ và nội dung trong đó sau khi họ đã thực sự hiểu trong khi họ biết rõ hành động đó của họ là đại trọng tội.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أن بعض قلوب العباد أشد قسوة من الحجارة الصلبة؛ فلا تلين لموعظة، ولا تَرِقُّ لذكرى.
Một số trái tim của đám bề tôi còn cứng hơn cả đá, nó không hề bị tác động bởi lời khuyên răn chân lý.

• أن الدلائل والبينات - وإن عظمت - لا تنفع إن لم يكن القلب مستسلمًا خاشعًا لله.
Các bằng chứng, các dấu hiệu rõ ràng cho dù có vĩ đại thế nào cũng không mang lại lợi ích cho những trái tim không thần phục và sợ Allah.

• كشفت الآيات حقيقة ما انطوت عليه أنفس اليهود، حيث توارثوا الرعونة والخداع والتلاعب بالدين.
Các câu Kinh cho thấy bản chất thật của những người Do Thái rằng họ luôn gian xảo và giễu cợt với tôn giáo.

 
含义的翻译 段: (75) 章: 拜格勒
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭