《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (93) 章: 塔哈
أَلَّا تَتَّبِعَنِۖ أَفَعَصَيۡتَ أَمۡرِي
Musa trách cứ Harun: Sao anh lại bỏ mặc họ không đi theo sự hướng dẫn của em? Sao anh lại làm trái lệnh của em khi em giao quyền trông coi họ cho anh?
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خداع الناس بتزوير الحقائق مسلك أهل الضلال.
Lường gạt mọi người bằng cách giả mạo sự thật là con đường của cư dân lầm lạc.

• الغضب المحمود هو الذي يكون عند انتهاكِ محارم الله.
Sự tức giận đáng khen là khi các lệnh cấm của Allah bị vi phạm

• في الآيات أصل في نفي أهل البدع والمعاصي وهجرانهم، وألا يُخَالَطوا.
Trong các câu Kinh là bằng chứng phủ nhận những người Bid'ah, làm trái lệnh, không được hòa chung với họ.

• في الآيات وجوب التفكر في معرفة الله تعالى من خلال مفعولاته في الكون.
Các câu Kinh bắt buộc phải nhận biết Allah qua các hành động của Ngài trong vũ trụ.

 
含义的翻译 段: (93) 章: 塔哈
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭