《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (100) 章: 安比亚仪
لَهُمۡ فِيهَا زَفِيرٞ وَهُمۡ فِيهَا لَا يَسۡمَعُونَ
Nơi Hỏa Ngục, trong những cơn đau đớn tột cùng, chúng sẽ rên rỉ dữ dội, và trong Hỏa Ngục chúng sẽ không nghe thấy được gì do những cơn đau điếng mà chúng đang hứng chịu.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• التنويه بالعفاف وبيان فضله.
Đánh giá sự trinh khiết và tuyên bố về đức hạnh.

• اتفاق الرسالات السماوية في التوحيد وأسس العبادات.
Các bức Thông Điệp từ trên trời đều cùng hướng về Tawhid (thờ phượng một mình Allah), và đó là nền tảng căn bản của các hình thức thờ phượng.

• فَتْح سد يأجوج ومأجوج من علامات الساعة الكبرى.
Việc Ya'juj và Ma'juj được thả ra là một trong những đại dấu hiệu của Giờ Tận Thế.

• الغفلة عن الاستعداد ليوم القيامة سبب لمعاناة أهوالها.
Sự thờ ơ, lơ là với sự chuẩn bị và sẵn sàng cho Ngày Phục Sinh là nguyên nhân hứng chịu sự đau khổ kinh hoàng của Ngày đó.

 
含义的翻译 段: (100) 章: 安比亚仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭