《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 哈吉
يَوۡمَ تَرَوۡنَهَا تَذۡهَلُ كُلُّ مُرۡضِعَةٍ عَمَّآ أَرۡضَعَتۡ وَتَضَعُ كُلُّ ذَاتِ حَمۡلٍ حَمۡلَهَا وَتَرَى ٱلنَّاسَ سُكَٰرَىٰ وَمَا هُم بِسُكَٰرَىٰ وَلَٰكِنَّ عَذَابَ ٱللَّهِ شَدِيدٞ
Vào Ngày Tận Thế, các ngươi sẽ chứng kiến những cảnh tượng: mỗi bà mẹ sẽ quên mất đứa con bé bỏng đang bú của mình, mỗi phụ nữ mang thai sẽ sẩy thai, đứa con trong bụng sẽ rơi khỏi dạ con của họ mà họ không hay biết do quá kinh hoàng và sợ hãi trước sự kiện và hiện tượng của Ngày hôm đó. Và Ngươi (Muhammad) sẽ thấy nhân loại trong Ngày hôm đó sẽ mất đi tâm trí giống như đang say rượu vì quá kinh hãi, họ không say vì uống rượu mà là vì sự trừng phạt của Allah rất khủng khiếp làm mất đi tâm trí của họ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• وجوب الاستعداد ليوم القيامة بزاد التقوى.
Cần phải chuẩn bị và sẵn sàng cho Ngày Tận Thế bằng việc tăng thêm lòng kính sợ Allah

• شدة أهوال القيامة حيث تنسى المرضعة طفلها وتسقط الحامل حملها وتذهب عقول الناس.
Sự khủng khiếp và kinh hoàng của các hiện tượng của Ngày Tận Thế làm những bà mẹ quên mất đưa con nhỏ của mình, những người phụ nữ mang thai sẩy thai mà không biết gì và nhân loại trở nên mất đi lý trí.

• التدرج في الخلق سُنَّة إلهية.
Việc tạo hóa theo từng giai đoạn là một đường lối của Thượng Đế.

• دلالة الخلق الأول على إمكان البعث.
Việc tạo hóa lần đầu là bằng chứng cho việc có thể tái tạo - phục sinh.

• ظاهرة المطر وما يتبعها من إنبات الأرض دليل ملموس على بعث الأموات.
Việc nước mưa ban xuống và làm cho đất mọc ra đủ loại cây cối là một bằng chứng xác thực cho việc phục sinh những thứ đã chết.

 
含义的翻译 段: (2) 章: 哈吉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭