《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (14) 章: 奴尔
وَلَوۡلَا فَضۡلُ ٱللَّهِ عَلَيۡكُمۡ وَرَحۡمَتُهُۥ فِي ٱلدُّنۡيَا وَٱلۡأٓخِرَةِ لَمَسَّكُمۡ فِي مَآ أَفَضۡتُمۡ فِيهِ عَذَابٌ عَظِيمٌ
Và giá như Allah không nhân nhượng và tội nghiệp các ngươi - hỡi những người có đức tin - thì chắc chắn các ngươi đã bị trừng phạt nhưng Ngài luôn tha thứ cho những ai biết ăn năn, chứ các ngươi đáng bị trừng phạt thích đáng bởi các ngươi đã tiếp tay tuyên truyền lời vu khống cho mẹ của những người có đức tin.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تركيز المنافقين على هدم مراكز الثقة في المجتمع المسلم بإشاعة الاتهامات الباطلة.
* Nhóm Munafiq cùng chung tay lan truyền lời đồn tạo xáo trộn xã hội Muslim.

• المنافقون قد يستدرجون بعض المؤمنين لمشاركتهم في أعمالهم.
* Nhóm Munafiq lôi kéo một số người có đức tin tham gia hoạt động xấu cùng họ.

• تكريم أم المؤمنين عائشة رضي الله عنها بتبرئتها من فوق سبع سماوات.
* Đề cao vị trí của mẹ những người có đức tin, bà 'A-ishah, nên Allah đã minh oan cho bà từ trên bảy tầng trời.

• ضرورة التثبت تجاه الشائعات.
* Cần xác minh những lời đồn.

 
含义的翻译 段: (14) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭