《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (18) 章: 奴尔
وَيُبَيِّنُ ٱللَّهُ لَكُمُ ٱلۡأٓيَٰتِۚ وَٱللَّهُ عَلِيمٌ حَكِيمٌ
Và Allah đã giải thích cụ thể các câu Kinh mang những giáo lý và sự nhắc nhở cho các ngươi hiểu rõ. Allah biết rõ mọi hành động của các ngươi, không gì giấu kín được Ngài và dựa vào đó mà Ngài thưởng phạt công bằng cho các ngươi, Ngài luôn sáng suốt trong quản lý và qui định.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تركيز المنافقين على هدم مراكز الثقة في المجتمع المسلم بإشاعة الاتهامات الباطلة.
* Nhóm Munafiq cùng chung tay lan truyền lời đồn tạo xáo trộn xã hội Muslim.

• المنافقون قد يستدرجون بعض المؤمنين لمشاركتهم في أعمالهم.
* Nhóm Munafiq lôi kéo một số người có đức tin tham gia hoạt động xấu cùng họ.

• تكريم أم المؤمنين عائشة رضي الله عنها بتبرئتها من فوق سبع سماوات.
* Đề cao vị trí của mẹ những người có đức tin, bà 'A-ishah, nên Allah đã minh oan cho bà từ trên bảy tầng trời.

• ضرورة التثبت تجاه الشائعات.
* Cần xác minh những lời đồn.

 
含义的翻译 段: (18) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭