Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (45) 章: 奴尔
وَٱللَّهُ خَلَقَ كُلَّ دَآبَّةٖ مِّن مَّآءٖۖ فَمِنۡهُم مَّن يَمۡشِي عَلَىٰ بَطۡنِهِۦ وَمِنۡهُم مَّن يَمۡشِي عَلَىٰ رِجۡلَيۡنِ وَمِنۡهُم مَّن يَمۡشِي عَلَىٰٓ أَرۡبَعٖۚ يَخۡلُقُ ٱللَّهُ مَا يَشَآءُۚ إِنَّ ٱللَّهَ عَلَىٰ كُلِّ شَيۡءٖ قَدِيرٞ
Và Allah đã tạo hóa tất cả sinh vật sinh sống trên trái đất từ tinh dịch, trong chúng có con trườn bằng bụng như loài rắn, có con đi bằng hai chân như con người và loài gia cầm, có con đi bằng bốn chân như loài gia súc. Allah muốn tạo hóa bất cứ thứ gì Ngài muốn dù đã liệt kê hay chưa liệt kê, quả thật Allah toàn năng trên tất cả mọi thứ, không có gì làm Ngài bất lực.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تنوّع المخلوقات دليل على قدرة الله.
* Sự phong phú, đa dạng trong tạo hóa khẳng định quyền năng vô biên của Allah.

• من صفات المنافقين الإعراض عن حكم الله إلا إن كان الحكم في صالحهم، ومن صفاتهم مرض القلب والشك، وسوء الظن بالله.
* Một trong những bản tính của người Munafiq là phản đối giáo luật của Allah ngoại trừ giáo luật nào có lợi cho họ, ngoài ra họ còn có con tim bệnh hoạn, đa nghi và nghĩ xấu về Allah.

• طاعة الله ورسوله والخوف من الله من أسباب الفوز في الدارين.
* Tuân lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài và kính sợ Allah là một trong những nguyên nhân thành đạt ở đời này lẫn Đời Sau.

• الحلف على الكذب سلوك معروف عند المنافقين.
* Thề thốt dối trá là chiêu thức được nhóm Munafiq sử dụng thường xuyên.

 
含义的翻译 段: (45) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭