《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (46) 章: 奴尔
لَّقَدۡ أَنزَلۡنَآ ءَايَٰتٖ مُّبَيِّنَٰتٖۚ وَٱللَّهُ يَهۡدِي مَن يَشَآءُ إِلَىٰ صِرَٰطٖ مُّسۡتَقِيمٖ
Quả thật, TA đã ban xuống cho Muhammad những câu Kinh minh bạch để chỉ ra con đường đến với chân lý. Allah muốn hướng dẫn ai đến với con đường ngay thẳng không cong quẹo là quyền của Ngài và con đường đó sẽ dẫn lối đến Thiên Đàng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• تنوّع المخلوقات دليل على قدرة الله.
* Sự phong phú, đa dạng trong tạo hóa khẳng định quyền năng vô biên của Allah.

• من صفات المنافقين الإعراض عن حكم الله إلا إن كان الحكم في صالحهم، ومن صفاتهم مرض القلب والشك، وسوء الظن بالله.
* Một trong những bản tính của người Munafiq là phản đối giáo luật của Allah ngoại trừ giáo luật nào có lợi cho họ, ngoài ra họ còn có con tim bệnh hoạn, đa nghi và nghĩ xấu về Allah.

• طاعة الله ورسوله والخوف من الله من أسباب الفوز في الدارين.
* Tuân lệnh Allah và Thiên Sứ của Ngài và kính sợ Allah là một trong những nguyên nhân thành đạt ở đời này lẫn Đời Sau.

• الحلف على الكذب سلوك معروف عند المنافقين.
* Thề thốt dối trá là chiêu thức được nhóm Munafiq sử dụng thường xuyên.

 
含义的翻译 段: (46) 章: 奴尔
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭