《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 福勒嘎里
إِذَا رَأَتۡهُم مِّن مَّكَانِۭ بَعِيدٖ سَمِعُواْ لَهَا تَغَيُّظٗا وَزَفِيرٗا
Khi Hỏa Ngục nhìn thấy nhóm người ngoại đạo từ đằng xa khi chúng đang bị dẫn bộ đến thì nó rít lên dữ dội, những kẻ vô đức tin nghe thấy tiếng rít đáng sợ của nó.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الجمع بين الترهيب من عذاب الله والترغيب في ثوابه.
* Cùng lúc cảnh báo về hình phạt của Allah và thúc giục khát khao về phần thưởng của Ngài.

• متع الدنيا مُنْسِية لذكر الله.
* Sự mệt mỏi ở trần gian được xua tan bởi lời tụng niệm Allah.

• بشرية الرسل نعمة من الله للناس لسهولة التعامل معهم.
* Việc Thiên Sứ là người phàm mục đích để dễ tiếp xúc và quan hệ với con người, đó là một hồng ân của Allah.

• تفاوت الناس في النعم والنقم اختبار إلهي لعباده.
* Việc con người khác nhau về hoàn cảnh, người sướng, người khổ là thử thách của Thượng Đế.

 
含义的翻译 段: (12) 章: 福勒嘎里
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭