《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (19) 章: 舍尔拉仪
وَفَعَلۡتَ فَعۡلَتَكَ ٱلَّتِي فَعَلۡتَ وَأَنتَ مِنَ ٱلۡكَٰفِرِينَ
Và Ngươi đã vi phạm một tội nghiêm trọng khi mà Người đã giết chết một người Qibti để tiếp tay người đàn ông trong bộ tộc của Ngươi, Ngươi là kẻ phụ ơn công lao của ta dành cho Ngươi.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• حرص الرسول صلى الله عليه وسلم على هداية الناس.
* Thiên Sứ luôn nỗ lực hết mình hướng dẫn thiên hạ.

• إثبات صفة العزة والرحمة لله.
* Khẳng định hai thuộc tính hùng mạnh và thương xót. của Allah.

• أهمية سعة الصدر والفصاحة للداعية.
* Người làm công việc tuyên truyền và kêu gọi đến với Allah cần có tấm lòng rộng mở và chiếc lưỡi lưu loát.

• دعوات الأنبياء تحرير من العبودية لغير الله.
* Sự kêu gọi của giới Nabi là giải phóng khỏi việc thờ phượng ngoài Allah.

• احتج فرعون على رسالة موسى بوقوع القتل منه عليه السلام فأقر موسى بالفعلة، مما يشعر بأنها ليست حجة لفرعون بالتكذيب.
* Fir'awn viện lý do Musa là sát nhân nên không chấp nhận sứ mạng của Người, Musa đồng ý hành động của mình là sai nhưng đó không phải là lý do để Fir'awn phủ nhận sứ mạng của Người.

 
含义的翻译 段: (19) 章: 舍尔拉仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭