《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (22) 章: 盖萨斯
وَلَمَّا تَوَجَّهَ تِلۡقَآءَ مَدۡيَنَ قَالَ عَسَىٰ رَبِّيٓ أَن يَهۡدِيَنِي سَوَآءَ ٱلسَّبِيلِ
Và khi Y đi về hướng của địa phận Madyan, Y nói: Không chừng Thượng Đế của Ta sẽ hướng dẫn Ta đi theo con đường tốt đẹp nhất, sẽ không khiến Ta đi lạc.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الالتجاء إلى الله طريق النجاة في الدنيا والآخرة.
* Phó thách cho Allah là con đường cứu rỗi ở Đời Này và Đời Sau.

• حياء المرأة المسلمة سبب كرامتها وعلو شأنها.
* Sự ngượng ngùng của người phụ nữ Muslim là biểu hiện của phẩm chất cao quý.

• مشاركة المرأة بالرأي، واعتماد رأيها إن كان صوابًا أمر محمود.
* Phụ nữ được phép tham gia đóng góp ý kiến và ý kiến của phụ nữ được công nhận và ca ngợi khi nó đúng và hợp lý.

• القوة والأمانة صفتا المسؤول الناجح.
* Sức mạnh và trung thực là hai yếu tố tạo ra sự chiến thắng.

• جواز أن يكون المهر منفعة.
* Được phép dùng thứ mang lại hữu ích làm tiền cưới Mahr.

 
含义的翻译 段: (22) 章: 盖萨斯
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭