《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (1) 章: 阿里欧姆拉尼

Chương Ali 'Imran

每章的意义:
إثبات أن دين الإسلام هو الحق ردًّا على شبهات أهل الكتاب، وتثبيتا للمؤمنين.
Khẳng định tôn giáo Islam là chân lý, đáp lại sự nghi ngờ của dân Kinh Sách, và xác nhận cho những người có đức tin.

الٓمٓ
1- {Alif. La-m. Mi-m} Đây là những chữ cái, ý nghĩa của nó đã được giải thích ở chương Al-Baqarah. Tuy nhiên, các chữ cái này muốn ám chỉ rằng sự bất lực của dân Ả-rập không thể mang đến một quyển sách tương tự như Qur'an trong khi Qur'an được sử dụng các ký tự Ả-rập ghép lại và tiếng nói của họ là tiếng Ả-rập.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أقام الله الحجة وقطع العذر عن الخلق بإرسال الرسل وإنزال الكتب التي تهدي للحق وتحذر من الباطل.
* Allah đã thiết lập các bằng chứng và cắt đứt mọi lý do biện hộ cho việc vô đức tin của nhân loại khi Ngài gởi lần lượt các Thiên Sứ đến với họ và ban cho mỗi vị một Kinh Sách để hướng dẫn họ đến với Chân Lý và cảnh báo họ về sự lầm lạc và ngụy tạo.

• كمال علم الله تعالى وإحاطته بخلقه، فلا يغيب عنه شيء في الأرض ولا في السماء، سواء كان ظاهرًا أو خفيًّا.
* Kiến thức của Allah là vô tận, Ngài thông toàn tất cả mọi tạo vật, không một vật thể nào trên trời hay dưới đất vượt khỏi tầm kiểm soát của Ngài dù nó có ẩn hay hiện.

• من أصول أهل الإيمان الراسخين في العلم أن يفسروا ما تشابه من الآيات بما أُحْكِم منها.
* Một trong các nền tảng vững chắc của những người Iman hiểu biết đúng mực trong kiến thức là họ giảng giải những câu Kinh hàm chứa nhiều nghĩa bằng cái nghĩa nổi trội nhất.

• مشروعية دعاء الله تعالى وسؤاله الثبات على الحق، والرشد في الأمر، ولا سيما عند الفتن والأهواء.
* Được phép cầu xin Allah củng cố tấm lòng trên Chân Lý, nhận thức đúng đắn về các vấn đề, đặc biệt là những lúc đối diện với thử thách và dục vọng.

 
含义的翻译 段: (1) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭