《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (12) 章: 阿里欧姆拉尼
قُل لِّلَّذِينَ كَفَرُواْ سَتُغۡلَبُونَ وَتُحۡشَرُونَ إِلَىٰ جَهَنَّمَۖ وَبِئۡسَ ٱلۡمِهَادُ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói vơi những kẻ theo các tôn giáo khác ngoài Islam: những người có đức tin sẽ đánh bại các ngươi và các ngươi sẽ phải chết trên tình trạng vô đức tin, rồi Allah sẽ tập trung tất cả các ngươi trong Hỏa Ngục, một nơi cư ngụ tồi tệ.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أن غرور الكفار بأموالهم وأولادهم لن يغنيهم يوم القيامة من عذاب الله تعالى إذا نزل بهم.
* Tất cả tài sản và con cái của những người vô đức tin chỉ đánh lừa họ, chúng sẽ không thể giúp ít được gì cho họ trước hình phạt của Allah vào Ngày Phán Xét.

• النصر حقيقة لا يتعلق بمجرد العدد والعُدة، وانما بتأييد الله تعالى وعونه.
* Sự thắng lợi thực sự không chỉ phụ thuộc vào lực lượng hùng hậu mà nó còn phụ thuộc vào sự phù hộ và và giúp đỡ của Allah Tối Cao.

• زَيَّن الله تعالى للناس أنواعًا من شهوات الدنيا ليبتليهم، وليعلم تعالى من يقف عند حدوده ممن يتعداها.
* Allah đã dùng rất nhiều thứ tốt đẹp của trần gian để thử thách con người, mục đích để Ngài xác định rõ ai là người biết dừng lại trong giới hạn của Ngài và ai là kẻ vượt qua nó.

• كل نعيم الدنيا ولذاتها قليل زائل، لا يقاس بما في الآخرة من النعيم العظيم الذي لا يزول.
* Tất cả sự hưởng thụ ở trần gian vốn ít ỏi và chóng tàn, không thể so với sự thưởng thụ bất tận tồn tại mãi ở Đời Sau.

 
含义的翻译 段: (12) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭