《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (168) 章: 阿里欧姆拉尼
ٱلَّذِينَ قَالُواْ لِإِخۡوَٰنِهِمۡ وَقَعَدُواْ لَوۡ أَطَاعُونَا مَا قُتِلُواْۗ قُلۡ فَٱدۡرَءُواْ عَنۡ أَنفُسِكُمُ ٱلۡمَوۡتَ إِن كُنتُمۡ صَٰدِقِينَ
Nhóm không tham chiến nói với nhóm bị nạn trong trận Uhud: Giá như các người nghe lời nói của chúng tôi không tham chiến là đâu bị sát hại thế này. Hãy nói cho họ biết - hỡi Nabi -: Các ngươi hãy bảo vệ bản thân mình khỏi cái chết khi nó đến túm lấy các ngươi nếu các ngươi nói thật, nếu họ nghe lời các ngươi là không bị sát hại và nguyên nhân các ngươi thoát chết là do các ngươi ở nhà không tham chiến vì chính nghĩa của Allah.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• من سنن الله تعالى أن يبتلي عباده؛ ليتميز المؤمن الحق من المنافق، وليعلم الصادق من الكاذب.
* Trong những qui luật của Allah là Ngài thử thách đám nô lệ của Ngài để tách biệt nhóm người Mu'min chân chính với nhóm người Munafiq, để nhận biết người thật lòng và kẻ giả tạo.

• عظم منزلة الجهاد والشهادة في سبيل الله وثواب أهله عند الله تعالى حيث ينزلهم الله تعالى بأعلى المنازل.
* Người Jihad và hi sinh vì chính nghĩa của Allah có vị thế rất lớn đối với Allah, họ được ban thưởng một phần thưởng lớn nhất.

• فضل الصحابة وبيان علو منزلتهم في الدنيا والآخرة؛ لما بذلوه من أنفسهم وأموالهم في سبيل الله تعالى.
* Sahabah có vị thế rất lớn ở trần gian và ở Đời Sau do đã cống hiến rất lớn tài sản và hi sinh thân mình vì chính nghĩa của Allah.

 
含义的翻译 段: (168) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭