《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (2) 章: 阿里欧姆拉尼
ٱللَّهُ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَ ٱلۡحَيُّ ٱلۡقَيُّومُ
Allah là Thượng Đế đích thực, Đấng đáng được thờ phượng, ngoài Ngài không có ai (vật) xứng đáng được quyền đó; Ngài là Đấng có sự sống hoàn hảo tuyệt đối, Ngài không bao giờ chết và không có bất kỳ khiếm khuyết và điểm yếu nào; Ngài là Đấng Tự Hữu, Ngài tồn tại độc lập bất cần mọi thứ trong tạo vật của Ngài, Ngài mới chính là Đấng mà tất cả vạn vật phải lệ thuộc và cần.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• أقام الله الحجة وقطع العذر عن الخلق بإرسال الرسل وإنزال الكتب التي تهدي للحق وتحذر من الباطل.
* Allah đã thiết lập các bằng chứng và cắt đứt mọi lý do biện hộ cho việc vô đức tin của nhân loại khi Ngài gởi lần lượt các Thiên Sứ đến với họ và ban cho mỗi vị một Kinh Sách để hướng dẫn họ đến với Chân Lý và cảnh báo họ về sự lầm lạc và ngụy tạo.

• كمال علم الله تعالى وإحاطته بخلقه، فلا يغيب عنه شيء في الأرض ولا في السماء، سواء كان ظاهرًا أو خفيًّا.
* Kiến thức của Allah là vô tận, Ngài thông toàn tất cả mọi tạo vật, không một vật thể nào trên trời hay dưới đất vượt khỏi tầm kiểm soát của Ngài dù nó có ẩn hay hiện.

• من أصول أهل الإيمان الراسخين في العلم أن يفسروا ما تشابه من الآيات بما أُحْكِم منها.
* Một trong các nền tảng vững chắc của những người Iman hiểu biết đúng mực trong kiến thức là họ giảng giải những câu Kinh hàm chứa nhiều nghĩa bằng cái nghĩa nổi trội nhất.

• مشروعية دعاء الله تعالى وسؤاله الثبات على الحق، والرشد في الأمر، ولا سيما عند الفتن والأهواء.
* Được phép cầu xin Allah củng cố tấm lòng trên Chân Lý, nhận thức đúng đắn về các vấn đề, đặc biệt là những lúc đối diện với thử thách và dục vọng.

 
含义的翻译 段: (2) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭