《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (40) 章: 阿里欧姆拉尼
قَالَ رَبِّ أَنَّىٰ يَكُونُ لِي غُلَٰمٞ وَقَدۡ بَلَغَنِيَ ٱلۡكِبَرُ وَٱمۡرَأَتِي عَاقِرٞۖ قَالَ كَذَٰلِكَ ٱللَّهُ يَفۡعَلُ مَا يَشَآءُ
Zakariya nói khi các Thiên Thần báo tin mừng về Yahya: Lạy Thượng Đế, làm sao bề tôi có con cho được trong lúc bề tôi đã già còn vợ bề tôi lại bị chứng hiếm muộn! Allah đáp lại: Hình ảnh việc tạo hóa Yahya lúc ngươi đã già và vợ ngươi bị chứng vô sinh cũng giống như hình ảnh Allah tạo hóa bất cứ thứ gì Ngài muốn cho dù có khác thường, bởi Allah có quyền năng trên tất cả mọi thứ, Ngài muốn làm gì Ngài muốn bằng sự sáng suốt và kiến thức của Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• عناية الله تعالى بأوليائه، فإنه سبحانه يجنبهم السوء، ويستجيب دعاءهم.
* Allah luôn bảo vệ các Wali của Ngài, Ngài phù hộ họ tránh xa mọi điều xấu và luôn chấp nhận lời cầu xin của họ.

• فَضْل مريم عليها السلام حيث اختارها الله على نساء العالمين، وطهَّرها من النقائص، وجعلها مباركة.
* Allah đã ưu đãi Maryam khi Ngài chọn bà là phụ nữ tốt đẹp nhất trong thế giới phụ nữ, phú cho bà sự hoàn mỹ và ban cho bà nhiều hồng phúc.

• كلما عظمت نعمة الله على العبد عَظُم ما يجب عليه من شكره عليها بالقنوت والركوع والسجود وسائر العبادات.
* Khi Allah ban ân huệ to lớn cho người nô lệ thì y cần phải tạ ơn Ngài nhiều hơn như lễ nguyện Salah, tụng niệm và các hình thức hành đạo khác.

• مشروعية القُرْعة عند الاختلاف فيما لا بَيِّنة عليه ولا قرينة تشير إليه.
* Cho phép bắt thăm khi có tranh chấp về những vấn đề không thể phân định.

 
含义的翻译 段: (40) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭