《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (80) 章: 阿里欧姆拉尼
وَلَا يَأۡمُرَكُمۡ أَن تَتَّخِذُواْ ٱلۡمَلَٰٓئِكَةَ وَٱلنَّبِيِّـۧنَ أَرۡبَابًاۚ أَيَأۡمُرُكُم بِٱلۡكُفۡرِ بَعۡدَ إِذۡ أَنتُم مُّسۡلِمُونَ
Tương tự, y cũng không được phép ra lệnh các ngươi tôn Thiên Thần hay Nabi lên làm thượng đế để thờ phượng thay vì Allah. Phải chăng y được phép ra lệnh các ngươi vi phạm tội Kufr (phủ nhận đức tin) nơi Allah sau khi y đã gọi và hướng dẫn các ngươi trở về thần phục Ngài ư?!
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• ضلال علماء اليهود ومكرهم في تحريفهم كلام الله، وكذبهم على الناس بنسبة تحريفهم إليه تعالى.
* Nhóm học giả Do Thái bị lầm lạc khi họ âm mưu thay đổi lời phán của Allah, họ đã lừa dối thiên hạ bằng cách bóp méo sự thật về Kinh Sách.

• كل من يدعي أنه على دين نبي من أنبياء الله إذا لم يؤمن بمحمد عليه الصلاة والسلام فهو ناقض لعهده مع الله تعالى.
* Bất cứ ai cho rằng y theo tôn giáo của vị Nabi trong số Nabi của Allah nhưng không tin tưởng sứ mạng của Muhammad thì y vẫn chưa hoàn thành đầy đủ lời giao ước với Allah.

• أعظم الناس منزلةً العلماءُ الربانيون الذين يجمعون بين العلم والعمل، ويربُّون الناس على ذلك.
* Người có địa vị cao quý nhất là những người phối hợp chặt chẽ giữa kiến thức và hành động rồi giáo dục mọi người trên điều đó.

• أعظم الضلال الإعراض عن دين الله تعالى الذي استسلم له سبحانه الخلائق كلهم بَرُّهم وفاجرهم.
* Sự lầm lạc nguy hại nhất là quay lưng với tôn giáo của Allah trong khi tất cả vạn vật trong trời đất đều phủ phục trước Ngài.

 
含义的翻译 段: (80) 章: 阿里欧姆拉尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭