《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (15) 章: 罗姆
فَأَمَّا ٱلَّذِينَ ءَامَنُواْ وَعَمِلُواْ ٱلصَّٰلِحَٰتِ فَهُمۡ فِي رَوۡضَةٖ يُحۡبَرُونَ
Đối với những ai có đức tin nơi Allah và làm việc ngoan đạo và thiện tốt để làm hài lòng Ngài, họ sẽ được ở trong Thiên Đàng mà hưởng lạc với biết bao niềm hạnh phúc bất tận không bao giờ dứt.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• العلم بما يصلح الدنيا مع الغفلة عما يصلح الآخرة لا ينفع.
* Chỉ biết quan tâm đến kiến thức cải thiện cuộc sống trần gian mà xao lãng những gì cải thiện cuộc sống Đời Sau là việc làm vô ích.

• آيات الله في الأنفس وفي الآفاق كافية للدلالة على توحيده.
* Các dấu hiệu của Allah có trong cơ thể con người và có cả trên trời đủ để chứng minh cho tính duy nhất của Ngài.

• الظلم سبب هلاك الأمم السابقة.
* Sự bất công là nguyên nhân mà các cộng đồng thời trước bị tiêu diệt.

• يوم القيامة يرفع الله المؤمنين، ويخفض الكافرين.
* Vào Ngày Phán Xét, Allah nâng cao địa vị của những người có đức tin và hạ thấp những người vô đức tin.

 
含义的翻译 段: (15) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭