《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (31) 章: 罗姆
۞ مُنِيبِينَ إِلَيۡهِ وَٱتَّقُوهُ وَأَقِيمُواْ ٱلصَّلَوٰةَ وَلَا تَكُونُواْ مِنَ ٱلۡمُشۡرِكِينَ
Các ngươi hãy quay về sám hối với Allah vì tất cả tội lỗi đã phạm, hãy biết kính sợ Ngài mà tuân thủ theo mệnh lệnh của Ngài, hãy chu đáo duy trì lễ nguyện Salah một cách hoàn chỉnh nhất và chớ trở thành đám người đa thần thờ phượng những thần linh khác cùng với Allah, điều đó xóa mất đi tôn giáo tự nhiên.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• خضوع جميع الخلق لله سبحانه قهرًا واختيارًا.
* Tất cả vạn vật đều phải cúi đầu phủ phục Allah Toàn Năng.

• دلالة النشأة الأولى على البعث واضحة المعالم.
* Sự tạo hóa ban đầu là bằng chứng rõ ràng cho sự phục sinh.

• اتباع الهوى يضل ويطغي.
* Việc mù quáng đi theo dục vọng khiến bị lầm lạc và tự cao.

• دين الإسلام دين الفطرة السليمة.
* Tôn giáo Islam là tôn giáo tự nhiên lành mạnh.

 
含义的翻译 段: (31) 章: 罗姆
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭