《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (17) 章: 鲁格玛尼
يَٰبُنَيَّ أَقِمِ ٱلصَّلَوٰةَ وَأۡمُرۡ بِٱلۡمَعۡرُوفِ وَٱنۡهَ عَنِ ٱلۡمُنكَرِ وَٱصۡبِرۡ عَلَىٰ مَآ أَصَابَكَۖ إِنَّ ذَٰلِكَ مِنۡ عَزۡمِ ٱلۡأُمُورِ
Hỡi con trai yêu của cha! Con hãy chu đáo duy trì lễ nguyện Salah một cách hoàn thiện nhất, con hãy không ngừng bảo ban kêu gọi mọi người làm việc thiện và ngăn cản mọi người làm điều tội lỗi, con hãy kiên nhẫn trước những điều bất trắc. Quả thật, với những gì cha căn dặn con chính là những điều mà Allah muốn con hoàn thành nó, con không có quyền lựa chọn nào khác.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لما فصَّل سبحانه ما يصيب الأم من جهد الحمل والوضع دلّ على مزيد برّها.
* Trình bày về những nỗi khổ của mẹ từ việc mang thai và cho bú mục đích để con cái hiếu thảo với mẹ nhiều hơn nữa.

• نفع الطاعة وضرر المعصية عائد على العبد.
*Sự phục tùng Allah mang lại lợi ích còn sự trái lệnh Ngài mang lại nguy hại cho người bề tôi.

• وجوب تعاهد الأبناء بالتربية والتعليم.
* Bắt buộc phải giao ước với con cái bằng sự dạy dỗ.

• شمول الآداب في الإسلام للسلوك الفردي والجماعي.
* Lễ nghĩa hành xử của Islam là toàn diện và đầy đủ cho cá nhân và tập thể.

 
含义的翻译 段: (17) 章: 鲁格玛尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭