《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (25) 章: 鲁格玛尼
وَلَئِن سَأَلۡتَهُم مَّنۡ خَلَقَ ٱلسَّمَٰوَٰتِ وَٱلۡأَرۡضَ لَيَقُولُنَّ ٱللَّهُۚ قُلِ ٱلۡحَمۡدُ لِلَّهِۚ بَلۡ أَكۡثَرُهُمۡ لَا يَعۡلَمُونَ
Và nếu Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hỏi đám người đa thần: Ai đã tạo ra các tầng trời và ai đã tạo ra trái đất? Chắc chắn chúng sẽ đáp: Allah đã tạo ra những thứ đó. Ngươi hãy nói với chúng: "Alhamdulillah - xin tạ ơn Allah - đã phơi bày bằng chứng rõ ràng cho các ngươi thấy." Tuy nhiên, đa số bọn chúng không biết ai đáng được tạ ơn vì sự ngu dốt của chúng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• نعم الله وسيلة لشكره والإيمان به، لا وسيلة للكفر به.
* Các ân huệ của Allah là phương tiện để tạ ơn Ngài và để có đức tin nơi Ngài chứ không phải là phương tiện để phủ nhận và vong ơn Ngài.

• خطر التقليد الأعمى، وخاصة في أمور الاعتقاد.
* Sự nguy hại của việc bắt chước một cách mù quáng, đặc biệt là về các vấn đề tín ngưỡng.

• أهمية الاستسلام لله والانقياد له وإحسان العمل من أجل مرضاته.
* Tầm quan trọng của việc phục tùng Allah và tuân thủ đúng qui luật của Ngài để được sự hài lòng của Ngài.

• عدم تناهي كلمات الله.
* Lời phán của Allah không bao giờ cạn kiệt.

 
含义的翻译 段: (25) 章: 鲁格玛尼
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭