Check out the new design

《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (11) 章: 赛智德
۞ قُلۡ يَتَوَفَّىٰكُم مَّلَكُ ٱلۡمَوۡتِ ٱلَّذِي وُكِّلَ بِكُمۡ ثُمَّ إِلَىٰ رَبِّكُمۡ تُرۡجَعُونَ
Ngươi - hỡi Thiên Sứ - hãy nói với đám người đa thần phủ nhận sự phục sinh: Allah đã giao nhiệm vụ cho Thần Chết đảm trách nhiệm vụ rút hồn các ngươi, sau đó các ngươi được đưa trở về trình diện một mình TA vaof Ngày Tận Thế để chịu sự thanh toán và thưởng phạt.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الحكمة من بعثة الرسل أن يهدوا أقوامهم إلى الصراط المستقيم.
* Mục đích trong sứ mạng của các Thiên Sứ là hướng dẫn dân chúng của mình đến với chính đạo.

• ثبوت صفة الاستواء لله من غير تشبيه ولا تمثيل.
* Xác định thuộc tính an vị của Allah nhưng không so sánh và cũng không nêu hình ảnh ví dụ.

• استبعاد المشركين للبعث مع وضوح الأدلة عليه.
* Người đa thần đã phủ nhận sự phục sinh mặc dù các bằng chứng đã quá rõ ràng.

 
含义的翻译 段: (11) 章: 赛智德
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

古兰经注释研究中心发行。

关闭