《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 艾哈拉布
وَتَوَكَّلۡ عَلَى ٱللَّهِۚ وَكَفَىٰ بِٱللَّهِ وَكِيلٗا
Và Ngươi hãy phó thác cho một mình Allah duy nhất trong mọi công việc của Ngươi và chỉ cần Đấng Toàn Năng thôi là đủ bảo vệ tất cả những ai phó thác cho Ngài.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• لا أحد أكبر من أن يُؤْمر بالمعروف ويُنْهى عن المنكر.
* Không có hành động nào lớn hơn việc chỉ bảo làm việc thiện và cấm cản làm điều xấu xa.

• رفع المؤاخذة بالخطأ عن هذه الأمة.
* Cộng đồng này được xí xóa cho những lỗi lầm vô tình.

• وجوب تقديم مراد النبي صلى الله عليه وسلم على مراد الأنفس.
* Bắt buộc đặt ý muốn của Thiên Sứ lên trên ý muốn của bản thân.

• بيان علو مكانة أزواج النبي صلى الله عليه وسلم، وحرمة نكاحهنَّ من بعده؛ لأنهن أمهات للمؤمنين.
* Trình bày thân phận cao quí của các bà vợ của Thiên Sứ, cấm toàn thể những người có đức tin kết hôn với các bà sau khi Thiên Sứ qua đời bởi vì các bà là mẹ của họ.

 
含义的翻译 段: (3) 章: 艾哈拉布
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭