《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (10) 章: 尼萨仪
إِنَّ ٱلَّذِينَ يَأۡكُلُونَ أَمۡوَٰلَ ٱلۡيَتَٰمَىٰ ظُلۡمًا إِنَّمَا يَأۡكُلُونَ فِي بُطُونِهِمۡ نَارٗاۖ وَسَيَصۡلَوۡنَ سَعِيرٗا
Quả thật, đối với kẻ chiếm đoạt tài sản của trẻ mồ côi, sử dụng tài sản đó một cách bất công hoang phí thì chẳng qua y đang tự nhét vào bụng mình những cục than của Hỏa Ngục và họ sẽ bị thiêu đốt trong Ngày Tận Thế.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• دلت أحكام المواريث على أن الشريعة أعطت الرجال والنساء حقوقهم مراعية العدل بينهم وتحقيق المصلحة بينهم.
* Bộ giáo lý qui định về thừa kế chia rõ ràng, phù hợp, công bằng cho từng người cả nam lẫn nữ.

• التغليظ الشديد في حرمة أموال اليتامى، والنهي عن التعدي عليها، وعن تضييعها على أي وجه كان.
* Một sự trừng phạt khắc nghiệt dành cho ai dám ăn chặn tiền trẻ mồ côi, lạm dụng để hoang phí tài sản của chúng dù bất cứ hình thức nào.

• لما كان المال من أكثر أسباب النزاع بين الناس تولى الله تعالى قسمته في أحكام المواريث.
* Tài sản là nguyên nhân lớn nhất và nhiều nhất dẫn đến tranh cãi trong thiên hạ cho nên Allah qui định rõ ràng luật phân chia tài sản.

 
含义的翻译 段: (10) 章: 尼萨仪
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭