《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 * - 译解目录


含义的翻译 段: (3) 章: 艾菲拉
غَافِرِ ٱلذَّنۢبِ وَقَابِلِ ٱلتَّوۡبِ شَدِيدِ ٱلۡعِقَابِ ذِي ٱلطَّوۡلِۖ لَآ إِلَٰهَ إِلَّا هُوَۖ إِلَيۡهِ ٱلۡمَصِيرُ
Ngài là Đấng tha thứ các tội lỗi cho những người phạm tội, Đấng chấp nhận sự hối cải của đám bầy tôi của Ngài, nhưng hình phạt rất khủng khiếp cho những ai không biết sám hối về tội lỗi của mình, Đấng có lòng khoan dung và ưu ái. Do đó, không có thần linh nào xứng đáng để thờ phượng ngoài Ngài. Ngài là Đấng duy nhất, tất cả đám bầy tôi đều trở về gặp Ngài vào Ngày Phục Sinh. Bởi thế, Ngài sẽ thưởng cho họ với những gì họ xứng đáng.
阿拉伯语经注:
这业中每段经文的优越:
• الجمع بين الترغيب في رحمة الله، والترهيب من شدة عقابه: مسلك حسن.
* Kết hợp giữa sự khích lệ trong đức khoan dung của Allah và đe dọa mức độ nghiêm trọng về sự trừng phạt của Ngài, đây là cách hữu hiệu nhất

• الثناء على الله بتوحيده والتسبيح بحمده أدب من آداب الدعاء.
* Tán dương Allah bằng lời Tawhid và tạ ơn Ngài là một trong những phép tắc của sự cầu khẩn đến Ngài.

• كرامة المؤمن عند الله؛ حيث سخر له الملائكة يستغفرون له.
* Vinh danh cho người tin tưởng đối với Allah khi Ngài cho giới Thiên Thần cầu xin sự tha thứ cho họ.

 
含义的翻译 段: (3) 章: 艾菲拉
章节目录 页码
 
《古兰经》译解 - 越南语版古兰经简明注释。 - 译解目录

越南语版古兰经简明注释,古兰经研究注释中心发行。

关闭